Trường Đại học Thành Đô là cơ sở giáo dục đại học ngoài công lập uy tín tại Hà Nội, đào tạo đa ngành với môi trường học tập hiện đại và chất lượng.
Lịch sử hình thành và phát triển Trường Đại học Thành Đô
Đại học Thành Đô là trường đại học tư thục có trụ sở tại Hà Nội, tiền thân là Trường Cao đẳng Công nghệ Thành Đô. Sau gần 5 năm hoạt động, ngày 27/05/2009, trường chính thức được nâng cấp thành Trường Đại học Thành Đô (Thanh Do University - TDU), đánh dấu bước chuyển mình quan trọng trong lộ trình phát triển trở thành cơ sở giáo dục đại học chất lượng cao tại Việt Nam.
Trải qua hơn một thập kỷ phát triển, TDU từng bước khẳng định vị thế của mình trong hệ thống giáo dục đại học tư thục, đóng góp vào công cuộc đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cho xã hội.
Mục tiêu chiến lược đến năm 2025
Đại học Thành Đô hướng tới mục tiêu trở thành một trong những đại học tư thục hàng đầu Việt Nam vào năm 2025. Trường đặt trọng tâm vào 6 lĩnh vực đào tạo cốt lõi: Công nghệ, Ngôn ngữ, Quản trị, Kinh tế, Du lịch và Sức khỏe. TDU định hướng trở thành trung tâm đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực có uy tín trong nước và vươn tầm khu vực.
Đội ngũ giảng viên chất lượng cao
Tính đến năm 2020, Đại học Thành Đô có đội ngũ 153 giảng viên cơ hữu, trong đó gồm:
Bên cạnh đó, trường còn hợp tác với 46 giảng viên thỉnh giảng có trình độ cao, giàu kinh nghiệm thực tiễn và kỹ năng sư phạm tốt. Nhờ đó, chất lượng đào tạo và đầu ra của sinh viên TDU luôn được đánh giá cao trong mắt các nhà tuyển dụng.
>>>Tài liệu tham khảo khác: Bạn đã biết Trường Đại học Phương Đông ở đâu chưa?
Cơ sở vật chất hiện đại
Đại học Thành Đô sở hữu khuôn viên rộng 97.528m², tạo không gian học tập và sinh hoạt lý tưởng cho sinh viên. Trường có khu ký túc xá sức chứa gần 1.000 chỗ, đảm bảo môi trường sống an toàn, thân thiện và văn minh.
Thư viện rộng gần 600m² với hàng nghìn đầu sách thuộc nhiều lĩnh vực như khoa học, văn học, lịch sử, du lịch,… là nguồn tài nguyên quý giá cho hoạt động học tập – nghiên cứu. Ngoài ra, hệ thống phòng học, phòng thí nghiệm và thực hành đều được trang bị hiện đại, giúp sinh viên tiếp cận kiến thức theo phương pháp “học đi đôi với hành” một cách hiệu quả.
Trường Đại học Thành Đô (mã trường: TDD) thông báo kế hoạch tuyển sinh đợt 2 năm 2025 với nhiều phương thức linh hoạt, phù hợp cho thí sinh trên toàn quốc. Đây là cơ hội để các bạn học sinh THPT lựa chọn môi trường học tập hiện đại, chuyên nghiệp ngay tại thủ đô Hà Nội.
Thời gian tuyển sinh đợt 2
Thời gian nhận hồ sơ: từ ngày 06/06/2025 đến hết ngày 16/08/2025
Công bố kết quả trúng tuyển: ngày 21/08/2025
Nhập học chính thức: ngày 22/08/2025
Đối tượng và phạm vi tuyển sinh
Đối tượng xét tuyển: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc có bằng tương đương theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo.
Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trên toàn quốc, không giới hạn khu vực.
Phương thức tuyển sinh năm 2025
Trường áp dụng 4 phương thức xét tuyển độc lập, tạo điều kiện thuận lợi tối đa cho thí sinh:
Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả học bạ THPT
Phương thức 2: Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025
Phương thức 3: Xét tuyển kết quả kỳ thi đánh giá năng lực hoặc đánh giá tư duy của các trường đại học tổ chức
Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT
Điều kiện đăng ký xét tuyển và chính sách ưu tiên
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Trường sẽ công bố mức điểm sàn cụ thể trên website chính thức trong thời gian gần nhất.
Chính sách ưu tiên: Thí sinh thuộc diện ưu tiên theo khu vực, đối tượng… sẽ được cộng điểm theo đúng quy chế tuyển sinh hiện hành.
>>>Cùng tìm hiểu thêm: Trường Sĩ quan Pháo binh ở đâu? thông tin quan trọng
Trường Đại học Thành Đô học phí tham khảo
Học phí tại Trường Đại học Thành Đô được công khai minh bạch và ổn định qua từng năm. Mức thu cụ thể theo từng ngành, từng hệ đào tạo sẽ được cập nhật chi tiết trên cổng thông tin tuyển sinh của nhà trường.
STT | Ngành đào tạo | Số tiền/ đồng (Mức thu/ 1 tín chỉ) |
1 | Khối ngành Kinh tế – Du lịch – Ngoại ngữ | 740.000 |
2 | Khối ngành Kỹ thuật | 780.000 |
3 | Ngành Luật | 840.000 |
4 | Ngành Dược | 940.000 |
5 | Ngành Giáo dục học | 940.000 |
6 | Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc | 1.000.000 |
7 | Ngành CNTT – chương trình Codegym | 1.000.000 |
Trường Đại học Thành Đô gồm những ngành nào?
STT | Các ngành tuyển sinh | Chỉ tiêu (Dự kiến) | Tổ hợp xét tuyển |
Đại học chính quy (cấp bằng Đại học chính quy) | |||
A. Nhóm ngành Công nghệ | |||
1 | Công nghệ thông tin | 200 |
A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh A0C: Toán, Vật lý, Công nghệ C03: Toán, Ngữ văn, Lịch sử D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh
|
2 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 100 | |
3 | Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử | 60 | |
B. Nhóm ngành Kinh tế - Luật | |||
4 | Kế toán | 120 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh C03: Toán, Ngữ văn, Lịch sử C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D09: Toán, Tiếng Anh, Lịch sử
|
5 | Quản trị Kinh doanh | 100 | |
6 | Quản trị Văn phòng | 120 | |
7 | Luật | 60 | |
C. Nhóm ngành Ngôn ngữ – Khoa học xã hội | |||
8 | Quản trị Khách sạn | 100 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh C0G: Ngữ văn, Lịch sử, GD Kinh tế và pháp luật C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D09: Toán, Tiếng Anh, Lịch sử |
9 | Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch) | 80 | |
10 | Giáo dục học | 60 | |
11 | Ngôn ngữ Anh | 120 | |
12 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 118 | |
D. Nhóm ngành sức khỏe | |||
13 | Dược học | 640 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học A02: Toán, Sinh học, Vật lý A03: Toán, Vật lý, Lịch sử B00: Toán, Hóa học, Sinh học B08: Toán, Tiếng Anh, Sinh học D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
Ngành tuyển sinh mới | |||
1 | Điều dưỡng | 50 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học A02: Toán, Sinh học, Vật lý A03: Toán, Vật lý, Lịch sử B00: Toán, Hóa học, Sinh học B08: Toán, Tiếng Anh, Sinh học D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
STT | Ngành | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | |
Kết quả thi tốt nghiệp THPT | Kết quả học tập THPT | Kết quả thi tốt nghiệp THPT | ||||
1 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 15 | 15 | 16,50 | 18,00 | 17,00 |
2 | Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử | 15 | 15 | 16,50 | 18,00 | 16,50 |
3 | Công nghệ thông tin | 15 | 15 | 16,50 | 18,00 | 17,00 |
4 | Kế toán | 15 | 15 | 16,50 | 18,00 | 17,00 |
5 | Quản trị Kinh doanh | 15 | 15 | 16,50 | 18,00 | 17,00 |
6 | Quản trị Khách sạn | 15 | 15 | 16,50 | 18,00 | 17,00 |
7 | Quản trị Văn phòng | 15 | 15 | 16,50 | 18,00 | 17,00 |
8 | Việt Nam học | 15 | 15 | 16,50 | 18,00 | 17,00 |
9 | Ngôn ngữ Anh | 15 | 15 | 16,50 | 18,00 | 17,00 |
10 | Dược học | 21 | 21 | 21,00 | 24,00 | 21,00 |
11 | Luật |
| 15 | 16,50 | 18,00 | 17,00 |
12 | Giáo dục học |
|
| 16,50 | 18,00 | 16,50 |
13 | Ngôn ngữ Trung Quốc |
|
|
|
| 17,00 |
Biết rõ trường đại học Thành Đô ở đâu sẽ giúp bạn thuận tiện trong việc chuẩn bị hồ sơ, tham gia tuyển sinh và xây dựng kế hoạch học tập hiệu quả. Đây chính là bước đầu quan trọng để bạn có hành trình học tập thành công và phát triển toàn diện trong môi trường đại học năng động, chuyên nghiệp.
Bình Luận