Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng (HIU) là một trường tư thục tại TP.HCM, được nhiều bạn trẻ lựa chọn nhờ môi trường học tập hiện đại và mang tính quốc tế cao. Thời gian đào tạo trung bình của sinh viên từ 3,5 đến 4,5 năm, tùy thuộc vào ngành học và năng lực cá nhân.
Mặc dù yêu cầu tốt nghiệp tại HIU khá khắt khe do đặc thù từng ngành học, nhưng tỷ lệ sinh viên hoàn thành chương trình và nhận bằng vẫn rất ấn tượng, dao động từ 85% đến 93%.
Trường sở hữu đội ngũ giảng viên chất lượng, bao gồm nhiều chuyên gia hàng đầu trong nước và quốc tế. Ngoài ra, cơ sở vật chất tại HIU cũng được đầu tư đồng bộ và hiện đại, hỗ trợ hiệu quả cho quá trình học tập và nghiên cứu khoa học.
Mức điểm chuẩn đầu vào dao động từ 15 đến 22,5 điểm, tùy theo từng ngành. Đây là ngưỡng điểm phù hợp với mặt bằng chung và tạo điều kiện cho nhiều học sinh có cơ hội trúng tuyển.
Tuy nhiên, học phí tại HIU được đánh giá là cao so với một số trường đại học khác, dao động từ 55 đến 250 triệu đồng/năm, phụ thuộc vào ngành học và chương trình đào tạo.
Đại học Quốc tế Hồng Bàng áp dụng đa dạng phương thức tuyển sinh như: xét điểm thi THPT, học bạ, điểm thi đánh giá năng lực,… giúp thí sinh tăng cơ hội trúng tuyển. Ngoài ra, trường còn có chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng dành cho học sinh giỏi, học sinh ở khu vực khó khăn, hoặc đạt các thành tích cao trong học tập.
Sinh viên tốt nghiệp từ HIU được đánh giá cao về năng lực chuyên môn và kỹ năng nghề nghiệp. Cơ hội việc làm rộng mở tại các bệnh viện, doanh nghiệp, tổ chức tài chính – ngân hàng… nhờ vào mạng lưới liên kết hợp tác giữa nhà trường và các đơn vị tuyển dụng trong và ngoài nước.
>>>Đọc thêm bài khác: Trường Đại học Điện lực ở đâu và có dễ tìm không?
Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng (HIU) công bố kế hoạch tuyển sinh năm 2025 với nhiều điểm mới linh hoạt và phù hợp với xu hướng tuyển sinh hiện đại, nhằm tạo điều kiện tối đa cho thí sinh trên toàn quốc có cơ hội theo học tại môi trường giáo dục chuẩn quốc tế.
Thời gian và phạm vi tuyển sinh
Thời gian xét tuyển sẽ được thực hiện theo lịch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Trường tổ chức tuyển sinh trên phạm vi toàn quốc, áp dụng cho tất cả thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
Phương thức tuyển sinh 2025 tại HIU
Năm 2025, Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng áp dụng 5 phương thức tuyển sinh chính, bao gồm:
Phương thức 1: Xét tuyển học bạ THPT
Xét điểm trung bình 3 học kỳ (HK1 + HK2 lớp 11 + HK1 lớp 12)
Xét điểm trung bình lớp 12 của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển
Hoặc xét tổng điểm trung bình cả năm lớp 10, 11 và 12
Phương thức 2: Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025
Dựa trên tổng điểm tổ hợp môn theo ngành đăng ký xét tuyển
Phương thức 3: Xét điểm kỳ thi SAT (Scholastic Assessment Test)
Yêu cầu điểm từ 800 trở lên
Phương thức 4: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
Áp dụng hình thức phỏng vấn và điều kiện riêng theo từng ngành
Phương thức 5: Xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TP.HCM
Thí sinh đạt từ 600 điểm trở lên sẽ đủ điều kiện nộp hồ sơ
Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
Trường thực hiện theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo, đảm bảo quyền lợi tối đa cho thí sinh thuộc diện ưu tiên và có thành tích xuất sắc.
Đại học Quốc tế Hồng Bàng học phí năm 2025
Học phí tại HIU được chia theo chương trình đào tạo và ngành học:
Chương trình tiếng Việt:
Y khoa, Răng – Hàm – Mặt: 91 triệu đồng/học kỳ
Dược học: 27,5 triệu đồng/học kỳ
Các ngành còn lại: 25 triệu đồng/học kỳ
Chương trình tiếng Anh:
Y khoa, Răng – Hàm – Mặt: 110 triệu đồng/học kỳ
Ngành khác: 42,5 triệu đồng/học kỳ
Chương trình liên kết quốc tế (Franchise 4+0):
49,5 triệu đồng/học kỳ
>>>Xem thêm nội dung: Trường Đại học Sao Đỏ ở đâu? Có nên học tại đây không?
Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng có những ngành nào tuyển sinh?
STT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
I | KHỐI SỨC KHỎE |
|
|
1 | Y khoa | 7720101 | A00 B00 D07 D08 |
2 | Y khoa (Chương trình tiếng Anh) | 7720101 | |
3 | Y học cổ truyền | 7720115 | |
4 | Y tế công cộng | 7720701 | |
5 | Răng - Hàm - Mặt | 7720501 | |
6 | Răng - Hàm - Mặt (Chương trình tiếng Anh) | 7720501 | |
7 | Dược học | 7720201 | |
8 | Dược học (Chương trình tiếng Anh) | 7720201 | |
9 | Điều dưỡng | 7720301 | |
10 | Điều dưỡng (Chương trình tiếng Anh) | 7720301 | |
11 | Hộ sinh | 7720302 | |
12 | Dinh dưỡng | 7720401 | |
13 | Kỹ thuật Phục hồi chức năng | 7720603 | |
14 | Kỹ thuật Xét nghiệm Y học | 7720601 | |
15 | Kỹ thuật Hình ảnh Y học (*) | 7720330 | |
II | KHỐI KINH TẾ - QUẢN TRỊ |
| |
1 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, C00, D01 |
2 | Digital Marketing | 7340114 | A00, A01, C00, D01 |
3 | Digital Marketing (Chương trình tiếng Anh) | 7340114 | A00, A01, C00, D01 |
4 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, C04, D01 |
5 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, C04, D01 |
6 | Quản trị sự kiện | 7340412 | A00, A01, C00, D01 |
7 | Quản trị khách sạn | 7810201 | A00, A01, C00, D01 |
8 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, C00, D01 |
9 | Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, C00, D01 |
10 | Công nghệ tài chính (*) | 7340205 | A00, A01, C04, D01 |
11 | Kinh doanh quốc tế (*) | 7340120 | A00, A01, C00, D01 |
III | KHỐI NGÔN NGỮ VÀ VĂN HÓA QUỐC TẾ |
|
|
1 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A00, D01, D14, D66 |
2 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | A01, C00, D01, D04 |
3 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | A01, C00, D01, D06 |
4 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | A01, C00, D01, D15 |
IV | KHỐI KHOA HỌC XÃ HỘI |
|
|
1 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | A01, C00, D01, D15 |
2 | Quan hệ công chúng | 7320108 | A00, A01, C00, D01 |
3 | Quan hệ quốc tế | 7310206 | A00, A01, C00, D01 |
4 | Tâm lý học | 7310401 | B03, C00, C14, D01 |
5 | Việt Nam học | 7310630 | A01, C00, D01, D15 |
6 | Luật kinh tế | 7380107 | A00, C00, D01, A08 |
7 | Luật | 7380101 | A00, C00, D01, C14 |
V | KHỐI CÔNG NGHỆ - KỸ THUẬT |
|
|
1 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D00, D01 |
2 | Logistics và quản lý chuối cung ứng | 7510605 | A00, A01, C14, D01 |
3 | Logistics và quản lý chuối cung ứng (tiếng Anh) | 7510605 | A00, A01, C14, D01 |
4 | Kiến trúc | 7580101 | A00, A01, V00, V01 |
5 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | A00, A01, H00, H01 |
6 | Kỹ thuật Y sinh (*) | 7520212 | A00, B00, D07, D08 |
7 | Kỹ thuật cơ điện tử (*) | 7520114 | A00, A01, D00, D01 |
VI | KHỐI KHOA HỌC GIÁO DỤC |
|
|
1 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | M00, M01, M11 |
2 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | M00, A00, A01, D01 |
3 | Quản lý giáo dục | 7140114 | M00, M01, M11, D01 |
STT | Ngành | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 |
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo KQ thi THPT | ||
1 | Thiết kế đồ họa | 15 | 15 | 15,00 | 15,00 |
2 | Ngôn ngữ Anh |
| 15 | 16,00 | 15,00 |
3 | Việt Nam học | 15 |
| 17,00 | 18,00 |
4 | Truyền thông đa phương tiện | 15 | 15 | 16,00 | 16,25 |
5 | Quản trị kinh doanh | 15 | 15 | 16,00 | 15,00 |
6 | Tài chính - Ngân hàng | 15 | 15 | 16,00 | 15,00 |
7 | Kế toán | 15 | 15 | 15,00 | 15,00 |
8 | Luật | 15 | 15 | 15,00 | 15,00 |
9 | Luật kinh tế | 15 | 15 | 16,00 | 15,00 |
10 | Công nghệ thông tin | 15 | 15 | 16,00 | 15,00 |
11 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 15 | 15 | 15,00 | 15,00 |
12 | Kiến trúc | 15 | 15 | 15,00 | 15,00 |
13 | Dược học | 21 | 21 | 21,00 | 21,00 |
14 | Điều dưỡng | 19 | 19 | 19,00 | 19,00 |
15 | Răng - Hàm - Mặt | 22 | 22 | 22,50 | 22,50 |
16 | Kỹ thuật Xét nghiệm Y học | 19 | 19 | 19,00 | 19,00 |
17 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 19 | 19 | 19,00 | 19,00 |
18 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | 15 | 15,00 | 15,00 |
19 | Quản trị khách sạn | 15 | 15 | 15,00 | 15,00 |
20 | Y khoa | 22 | 22 | 22,50 | 22,50 |
21 | Digital Marketing | 15 | 15 | 16,00 | 15,00 |
22 | Tâm lý học | 15 | 15 | 15,00 | 15,00 |
23 | Quản trị sự kiện | 15 | 15 | 15,00 | 17,00 |
24 | Quan hệ công chúng | 15 | 15 | 15,00 | 15,00 |
25 | Quản lý giáo dục | 15 | 15 | 15,00 | 16,00 |
26 | Y học cổ truyền |
| 21 | 21,00 | 21,00 |
27 | Hộ sinh |
| 19 | 19,00 | 19,00 |
28 | Quan hệ quốc tế | 15 | 15 | 16,00 | 17,75 |
29 | Thương mại điện tử |
| 15 | 15,00 | 15,00 |
30 | Ngôn ngữ Trung Quốc |
| 15 | 15,00 | 15,00 |
31 | Ngôn ngữ Hàn Quốc |
| 15 | 15,00 | 15,00 |
32 | Ngôn ngữ Nhật |
| 15 | 15,00 | 16,00 |
33 | Y tế công cộng |
|
|
| 15,00 |
34 | Dinh dưỡng |
|
|
| 15,00 |
Giờ thì bạn đã biết trường Đại học Hồng Bàng ở đâu rồi phải không? Không chỉ có vị trí thuận lợi ngay trung tâm thành phố, ngôi trường này còn là môi trường học tập hiện đại, năng động, phù hợp cho những ai muốn khẳng định bản thân và chinh phục ước mơ nghề nghiệp trong tương lai.
Bình Luận