logo mobile website Kiemvieclam.vn

Trường Đại học Hạ Long ở đâu? Thông tin chi tiết nhất

Thu Hà - 30 Tháng 6, 2025

Trường đại học Hạ Long ở đâu là câu hỏi được nhiều học sinh và phụ huynh quan tâm khi tìm kiếm một môi trường học tập chất lượng tại miền Bắc. Với vị trí đắc địa tại tỉnh Quảng Ninh – trung tâm kinh tế, du lịch trọng điểm – Đại học Hạ Long không chỉ thuận tiện về giao thông mà còn sở hữu không gian học tập hiện đại, phù hợp cho sinh viên phát triển toàn diện.

Trường đại học Hạ Long ở đâu?

Đại học Hạ Long (Ha Long University - mã trường HLU) là trường đại học công lập có đa dạng hệ đào tạo gồm trung cấp, cao đẳng và đại học. Trường hiện có hai cơ sở chính tại tỉnh Quảng Ninh, đáp ứng nhu cầu học tập và phát triển của sinh viên trong khu vực.

Cơ sở 1 tọa lạc tại số 258 đường Bạch Đằng, phường Nam Khê, thành phố Uông Bí.

Cơ sở 2 nằm tại số 58 đường Nguyễn Văn Cừ, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh.

Với vị trí thuận lợi và hệ thống cơ sở vật chất hiện đại, Đại học Hạ Long là lựa chọn hàng đầu cho các bạn trẻ mong muốn học tập và phát triển sự nghiệp trong khu vực miền Bắc.

Trường đại học Hạ Long ở đâu?
Trường đại học Hạ Long ở đâu?

Giới thiệu Trường đại học Hạ Long

Trường Đại học Hạ Long là cơ sở giáo dục công lập trực thuộc UBND tỉnh Quảng Ninh, đào tạo đa ngành với thế mạnh về du lịch, ngôn ngữ và nghệ thuật.

Lịch sử hình thành và mục tiêu phát triển Trường Đại học Hạ Long

Trường Đại học Hạ Long (UHL) chính thức được thành lập vào ngày 13/10/2014 theo Quyết định số 1869/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ, trên cơ sở sáp nhập hai trường Cao đẳng Sư phạm Quảng Ninh và Cao đẳng Văn hóa, Nghệ thuật và Du lịch Hạ Long. 

Là trường công lập trực thuộc Ủy ban Nhân dân tỉnh Quảng Ninh, Đại học Hạ Long hướng đến mục tiêu đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, nghiên cứu ứng dụng và giải quyết các vấn đề thực tiễn góp phần phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh và cả nước.

Đến năm 2030, trường đặt mục tiêu trở thành cơ sở giáo dục đại học định hướng ứng dụng uy tín, có thương hiệu quốc tế và vị thế hàng đầu trong lĩnh vực đào tạo du lịch, nghệ thuật và ngôn ngữ. 

Trường đề cao giá trị cốt lõi: Chất lượng – Sáng tạo – Nhân văn, tạo môi trường học tập và nghiên cứu chuyên nghiệp, giúp sinh viên phát huy tối đa tiềm năng và phát triển toàn diện.

Giới thiệu Trường đại học Hạ Long
Giới thiệu Trường đại học Hạ Long

Cơ sở vật chất hiện đại, môi trường học tập thuận lợi

Đại học Hạ Long là một trong những trường đại học được đầu tư xây dựng hiện đại bậc nhất tỉnh Quảng Ninh với diện tích sử dụng hơn 9 ha chia làm hai cơ sở:

  • Cơ sở 1: Phường Nam Khê, TP Uông Bí, diện tích trên 7 ha.
  • Cơ sở 2: Thành phố Hạ Long, diện tích trên 2 ha.

Nhà trường chú trọng đầu tư các giảng đường hiện đại, phòng học đa phương tiện với hệ thống máy chiếu, điều hòa, âm thanh trợ giảng, đáp ứng tốt cho việc giảng dạy theo hệ thống tín chỉ. Cơ sở 1 có hơn 100 phòng học trong các khu nhà cao tầng, trong khi cơ sở 2 có 16 giảng đường, bao gồm hội trường lớn với sức chứa trên 350 chỗ ngồi.

Trường đặc biệt đầu tư hệ thống phòng thực hành, thí nghiệm với tổng diện tích hơn 5.000m2, tạo điều kiện cho sinh viên học lý thuyết gắn với thực hành. Trung tâm Thông tin – Thư viện của trường có hơn 88.000 cuốn sách và nhiều phòng học phục vụ nghiên cứu với trang thiết bị hiện đại.

>>>Xem thêm trong chủ đề này: Trường Đại học Hồng Đức ở đâu? Hành trình học tập tại Thanh Hóa

Ký túc xá, nhà ăn và khu thể thao đầy đủ tiện nghi

Ký túc xá Đại học Hạ Long gồm 5 tòa nhà với tổng số phòng lên đến gần 300 phòng, được trang bị tiện nghi hiện đại, phòng ốc rộng rãi, phù hợp sinh hoạt tập thể. Hệ thống mạng Wifi phủ sóng toàn bộ khu ký túc xá phục vụ tối đa nhu cầu học tập và giải trí của sinh viên. Nhà ăn tập thể rộng rãi với sức chứa khoảng 400 chỗ, cung cấp các bữa ăn dinh dưỡng cho sinh viên.

Ký túc xá, nhà ăn và khu thể thao đầy đủ tiện nghi
Ký túc xá, nhà ăn và khu thể thao đầy đủ tiện nghi

Trường cũng chú trọng phát triển các hoạt động văn hóa – thể thao với sân bóng đá cỏ nhân tạo, sân bóng chuyền, nhà đa chức năng cùng các sân cầu lông, bóng bàn, tạo không gian rèn luyện sức khỏe và giao lưu cho sinh viên.

Y tế và chăm sóc sức khỏe sinh viên

Đại học Hạ Long luôn quan tâm đến sức khỏe cán bộ, giảng viên và sinh viên bằng việc bố trí y sĩ thường trực tại Trung tâm hỗ trợ sinh viên để xử lý cấp cứu và tư vấn sức khỏe. Nhà trường tổ chức khám sức khỏe định kỳ hàng năm nhằm đảm bảo điều kiện học tập và rèn luyện tốt nhất cho toàn thể học viên.

Trường đại học Hạ Long tuyển sinh

Năm 2025, Trường Đại học Hạ Long tổ chức tuyển sinh đại học chính quy trên toàn quốc, áp dụng nhiều phương thức xét tuyển linh hoạt nhằm tạo cơ hội rộng mở cho thí sinh. Các phương thức xét tuyển bao gồm:

Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia.

Phương thức 2: Xét tuyển theo học bạ THPT, dựa trên kết quả học tập lớp 12 hoặc cả ba năm THPT tùy từng ngành và tổ hợp.

Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp giữa kết quả học tập và các điều kiện ưu tiên như chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế, giải thưởng học sinh giỏi,...

Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực tư duy do các đại học tổ chức.

Thí sinh sử dụng các phương thức ngoài kỳ thi THPT quốc gia (như xét học bạ, xét kết hợp, đánh giá năng lực...) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển đúng thời điểm quy định, đồng thời với lịch đăng ký xét tuyển theo điểm thi THPT quốc gia.

Trường đại học Hạ Long tuyển sinh
Trường đại học Hạ Long tuyển sinh

Đối tượng và phạm vi tuyển sinh

Trường tuyển sinh tất cả thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc có bằng tương đương, không phân biệt độ tuổi hay khu vực. Phạm vi tuyển sinh được triển khai trên toàn quốc.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

Ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển sẽ được công bố chính thức trên website của Trường Đại học Hạ Long trước mỗi đợt tuyển sinh, theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

>>>Đọc tiếp nội dung tương tự: Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh ở đâu?

Trường Đại học Hạ Long học phí năm 2025

Mức học phí cụ thể của các ngành đào tạo sẽ được cập nhật trên cổng thông tin tuyển sinh chính thức của nhà trường. Học phí được thu theo tín chỉ và cam kết công khai, minh bạch.

Đơn vị: 1.000 đồng/ tháng/ sinh viên

Các ngành đào tạo

Năm 2019 - 2020

Năm 2020 - 2021

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Khoa học máy tính; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống.

845

935

Ngôn ngữ Anh; Ngôn ngữ Trung Quốc; Ngôn ngữ Nhật Bản; Quản lý văn học; Nuôi trồng thủy sản; Quản lý tài nguyên và môi trường.

710

780

Trường Đại học Hạ Long các ngành tuyển sinh

STT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu

1

Du lịch

(Du lịch và dịch vụ hàng không)

7810101

Văn - Toán - Anh

Văn - Sử - Anh

Văn - Địa - Anh

Văn - Sử - Địa

Văn - Toán - Địa

Văn - Anh - GDKT&PL

Toán - Lí - Anh

Toán - Hóa - Anh

100

2

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Quản trị lữ hành;

Du lịch Mice;

Hướng dẫn du lịch;

7810103

Toán - Lí - Hóa

Toán - Lí - Anh

Văn - Toán - Anh

Toán - Địa - Anh

Văn - Toán - Trung

Văn - Sử - Địa

Văn - Sử - Anh

Văn - Địa - Trung

340

3

Quản trị khách sạn

7810201

Toán - Lí - Hóa

Toán - Lí - Anh

Văn - Toán - Anh

Toán - Địa - Anh

Văn - Toán - Địa

Toán - Văn - GDKT&PL

Văn - Toán - Sử

Văn - Lí - Anh

190

4

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

7810202

Văn - Toán - Địa

Văn - Toán - Sử

Văn - Toán - Anh

Văn - Sử - Địa

Văn - Địa - GDKT&PL

Toán - Văn - GDKT&PL

Văn - Anh - GDTK&PL

Văn - Địa - Anh

170

5

Quản trị kinh doanh

7340101

Toán - Lí - Hóa

Toán - Lí - Anh

Toán - Địa - Anh

Toán - Địa - GDKT&PL

Toán - Văn - GDKT&PL

Văn - Toán - Lí

Văn - Toán - Địa

Văn - Toán - Anh

200

6

Kế toán

7340301

Toán - Lí - Hóa

Toán - Lí - Anh

Toán - Địa - Anh

Toán - Địa - GDKT&PL

Toán - Văn - GDKT&PL

Văn - Toán - Lí

Văn - Toán - Địa

Văn - Toán - Anh

150

7

Ngôn ngữ Anh

7220201

Toán - Lí - Anh

Văn - Toán - Anh

Văn - Địa - Anh

Văn - Anh - GDKT&PL

Toán - Địa - Anh

Văn - Địa - Trung

Toán - Anh - GDKT&PL

Văn - Sử - Anh

180

8

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

Toán - Lí - Anh

Văn - Toán - Anh

Văn - Toán - Trung

Văn - Địa - Anh

Văn - Địa - Trung

Văn - Anh - GDKT&PL

Văn - Trung - GDKT&PL

Văn - Sử - Anh

450

9

Ngôn ngữ Nhật

7220209

Toán - Lí - Anh

Văn - Toán - Anh

Văn - Toán - Nhật

Văn - Địa - Anh

Văn - Anh - GDKT&PL

Toán - Anh - GDKT&PL

Toán - Địa - Anh

Văn - Sử - Anh

30

10

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210

Toán - Địa - Hàn

Toán - Lí - Anh

Văn - Toán - Anh

Văn - Toán - Hàn

Văn - Địa - Anh

Văn - Anh - GDKT&PL

Văn - Hàn - GDKT&PL

Văn - Sử - Anh

140

11

Quản lý văn hóa

Văn hóa du lịch;

Tổ chức sự kiện;

7229042

Văn - Sử - Địa

Văn - Toán - Sử

Văn - Toán - Địa

Văn - Toán - Anh

Văn - Sử - Anh

Văn - Địa - Anh

Văn - Sử - Trung

Văn - Sử - GDKT&PL

80

12

Công nghệ thông tin

7480201

Toán - Lí - Hóa

Toán - Lí - Anh

Văn - Toán - Anh

Toán - Hóa - Anh

Văn - Toán - Lí

Văn - Toán - Hóa

Toán - Văn - Tin

Toán - Lí - Tin

240

13

Khoa học máy tính

7480101

Toán - Lí - Hóa

Toán - Lí - Anh

Văn - Toán - Anh

Toán - Hóa - Anh

Văn - Toán - Lí

Văn - Toán - Hóa

Toán - Văn - Tin

Toán - Lí - Tin

50

14

Thiết kế đồ họa

7210403

Toán - Lí - Hóa

Toán - Lí - Anh

Văn - Toán - Lí

Văn - Toán - Sử

Văn - Toán - Địa

Văn - Toán - Anh

Toán - Văn - GDKT&PL

Toán - Văn - Tin

100

15

Giáo dục Mầm non

7140201

Văn - Sử - Địa

Văn - Toán - Sử

Văn - Toán - Địa

Toán - Văn - Công nghệ NN

Văn - Sử - GDKT&PL

Văn - Sử - Công nghệ NN

Văn - Địa - GDKT&PL

Văn - Địa - Công nghệ NN

80

16

Giáo dục Tiểu học

7140202

Toán - Sinh - Văn

Văn - Toán - Lí

Văn - Toán - Hóa

Văn - Toán - Sử

Văn - Toán - Địa

Văn - Toán - Anh

Văn - Toán - Trung

Toán - Văn - GDKT&PL

120

17

Sư phạm Ngữ văn

7140217

Văn - Sử - Địa

Văn - Toán - Địa

Văn - Toán - Anh

Văn - Sử - Anh

Văn - Địa - Anh

Văn - Sử - GDKT&PL

Văn - Địa - GDKT&PL

Văn - Anh - GDKT&PL

40

18

Sư phạm Khoa học tự nhiên

7140247

Toán - Lí - Hóa

Toán - Hóa - Sinh

Toán - Lí - Sinh

Toán - Lí - Anh

Toán - Hóa - Anh

Văn - Toán - Lí

Văn - Toán - Hóa

40

19

Sư phạm Tiếng Anh

7140231

Văn - Toán - Anh

Toán - Địa - Anh

Toán - Sử - Anh

Văn - Địa - Anh

Văn - Sử - Anh

40

21

Sư phạm Tin học

7140210

Toán - Lí - Hóa

Toán - Lí - Anh

Văn - Toán - Anh

Toán - Hóa - Anh

Văn - Toán - Lí

Văn - Toán - Hóa

Toán - Văn - Tin

Toán - Lí - Tin

40

22

Sư phạm Toán học

7140209

Toán - Lí - Hóa

Toán - Hóa - Sinh

Toán - Lí - Anh

Toán - Lí - Địa

Toán - Hóa - Anh

Văn - Toán - Anh

Văn - Toán - Lí

Văn - Toán - Hóa

80

23

Sư phạm Âm nhạc

7140221

Văn - Hát - Thẩm âm Tiết tấu

30

24

Văn học

(Văn báo chí truyền thông)

7229030

Văn - Sử - Địa

Văn - Toán - Địa

Văn - Toán - Anh

Văn - Sử - Anh

Văn - Địa - Anh

Văn - Sử - GDKT&PL

Văn - Địa - GDKT&PL

Văn - Anh - GDKT&PL

50

25

Quản lý tài nguyên và môi trường

Quản lý tài nguyên & môi trường;

Quản lý tài nguyên kinh tế biển;

7850101

Toán - Lí - Hóa

Toán - Hóa - Sinh

Toán - Sinh - Địa

Văn - Toán - Anh

Toán - Địa - Anh

Toán - Văn - GDKTPL

Toán - Địa - GDKTPL

Toán - Anh - GDKTPL

70

26

Nuôi trồng thủy sản

7620301

Toán - Lí - HoáToán - Hoá - Sinh

Toán - Sinh - Địa

Văn - Toán - Hoá

Văn - Toán - Địa

Văn - Toán - Anh

Toán - Địa - Anh

Toán - Văn - GDKT&PL

30

 

Trình độ cao đẳng

 

 

 

1

Giáo dục Mầm non

51140201

Văn - Địa - Sử

Văn - Toán - Sử

Văn - Toán - Địa

Toán - Văn - Công nghệ NN

Văn - Sử - GDKT&PL

Văn - Sử - Công nghệ NN

Văn - Địa - GDKT&PL

Văn - Địa - Công nghệ NN

40

2

Thanh nhạc

6210225

Văn - Hát - Thẩm âm Tiết tấu

05

Ghi chú:

Môn ngoại ngữ trong tất cả các tổ hợp môn thuộc các ngành ngôn ngữ (Anh - Trung - Nhật - Hàn) và SP tiếng Anh nhân hệ số 2;

Ngành Thanh nhạc lấy điểm môn Văn trong học bạ THPT (điểm cả năm lớp 12);

Trường Đại học Hạ Long điểm chuẩn các năm

Dưới đây là bảng điểm chuẩn các năm của Trường Đại học Hạ Long giúp thí sinh nắm rõ mức điểm trúng tuyển theo từng ngành và tổ hợp xét tuyển.

STT

Ngành học

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

1

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

18

18,0

15,00

15,00

2

Quản trị khách sạn

18

15,0

15,00

15,00

3

Công nghệ thông tin

 

 

15,00

15,00

4

Ngôn ngữ Anh

21

18,0

15,00

15,00

5

Ngôn ngữ Trung Quốc

21

21,0

18,00

22,50

6

Ngôn ngữ Nhật

21

15,0

15,00

15,00

7

Ngôn ngữ Hàn Quốc

21

18,0

15,00

15,00

8

Nuôi trồng thủy sản

18

20,0

15,00

15,00

9

Quản lý tài nguyên và môi trường

18

15,0

15,00

15,00

10

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

18

18,0

15,00

15,00

11

Khoa học máy tính

18

15,0

15,00

15,00

12

Giáo dục Tiểu học

24

22,0

23,00

25,95

13

Giáo dục Mầm non

 

21,0

20,00

26,60

14

Quản trị kinh doanh

 

19,0

15,00

15,00

15

Thiết kế đồ họa

 

17,0

15,00

15,00

16

Kế toán

 

 

 

15,00

17

Sư phạm Tin học

 

 

 

19,00

18

Sư phạm Ngữ văn

 

 

 

26,90

19

Sư phạm tiếng Anh

 

 

 

25,20

20

Sư phạm Khoa học tự nhiên

 

 

 

19,50

 

Với vị trí tọa lạc tại TP. Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh, câu hỏi “trường đại học Hạ Long ở đâu” giờ đây đã có câu trả lời rõ ràng. Không chỉ có vị trí thuận lợi, trường còn là điểm đến lý tưởng với cơ sở vật chất hiện đại và chất lượng đào tạo ngày càng nâng cao, xứng đáng là nơi chắp cánh tương lai cho sinh viên trên cả nước.

Bình Luận